Tham khảo Number 1's (album của Mariah Carey)

  1. “Jewel, Mariah, Meth, Garth, Whitney To Square Off On Super Tuesday”. MTV. ngày 16 tháng 11 năm 1998. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2010.
  2. “Mariah Daily Journal”. Truy cập 11 tháng 8 năm 2015.
  3. “Mariah Carey Sets First Las Vegas Residency”.
  4. "Australiancharts.com – Mariah Carey – %231's". Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2015.
  5. "Austriancharts.at – Mariah Carey – %231's" (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2015.
  6. "Ultratop.be – Mariah Carey – %231's" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2015.
  7. "Ultratop.be – Mariah Carey – %231's" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2015.
  8. "Mariah Carey Chart History (Canadian Albums)". Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2015.
  9. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2015.
  10. "Dutchcharts.nl – Mariah Carey – %231's" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2015.
  11. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2015.
  12. "Mariah Carey: %231's" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2015.
  13. “Le Détail des Albums de chaque Artiste” (bằng tiếng Pháp). InfoDisc. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  14. “Mariah Carey - Offizielle Deutsche Charts” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  15. "Album Top 40 slágerlista – 1999. 7. hét" (bằng tiếng Hungaria). MAHASZ. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2015.
  16. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2015.
  17. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2015.
  18. “マライア・キャリーのアルバム売り上げランキング” (bằng tiếng Japanese). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  19. 1 2 “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2015.
  20. "Charts.nz – Mariah Carey – %231's". Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2015.
  21. "Norwegiancharts.com – Mariah Carey – %231's". Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2015.
  22. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2015.
  23. 6 tháng 12 năm 1998/40/ "Official Scottish Albums Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2015.
  24. "Swedishcharts.com – Mariah Carey – %231's". Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2015.
  25. "Swisscharts.com – Mariah Carey – %231's". Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2015.
  26. "Mariah Carey | Artist | Official Charts". UK Albums Chart. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2017.
  27. 22 tháng 11 năm 1998/115/ "Official R&B Albums Chart Top 40". Official Charts Company. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2015.
  28. "Mariah Carey Chart History (Billboard 200)". Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2015.
  29. "Mariah Carey Chart History (Top R&B/Hip-Hop Albums)". Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2015.
  30. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Albums 1998”. ARIA. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2015.
  31. “Jaaroverzichten 1998” (bằng tiếng Dutch). Ultratop. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  32. “Rapports annueles 1998” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  33. “1998年 アルバム年間TOP100” (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  34. “Topp 40 Album Høst 1998” (bằng tiếng Na Uy). VG-lista. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  35. “Årslista Album (inkl samlingar) – År 1998” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 2 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  36. “End of Year Album Chart Top 100 - 1998”. OCC. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2015.
  37. “Jahreshitparade Alben 1999” (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  38. “Jaaroverzichten 1999” (bằng tiếng Dutch). Ultratop. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  39. “Rapports annueles 1999” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  40. “Top 100 Albums of 1998”. RPM. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2015.
  41. “Chart of the Year 1999”. Mogens Nielsen. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2015.
  42. “European Top 100 Albums 1999” (PDF). Music & Media. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2017. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)
  43. “Jaaroverzichten - Album 1999” (bằng tiếng Dutch). Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  44. “Classement Albums - année 1999” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  45. “Top 100 Album-Jahrescharts 1999” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  46. “Gli album più venduti del 1999”. Hit Parade Italia. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.
  47. “1999年 アルバム年間TOP100” (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  48. “Årslista Album (inkl samlingar) – År 1999” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  49. “Swiss Year-end Charts 1999”. Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2015.
  50. “End of Year Album Chart Top 100 - 1999”. OCC. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2015.
  51. 1 2 “1999 Year-end Charts” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2015.
  52. “ARIA Charts – Accreditations – 1998 Albums”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc.
  53. “Ultratop − Goud en Platina – 1999”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch.
  54. “Brasil album certifications – Mariah Carey – #1's” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Associação Brasileira dos Produtores de Discos.
  55. “Canada album certifications – Mariah Carey – #1's”. Music Canada.
  56. “France album certifications – Mariah Carey – Ones” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique.
  57. “Les Meilleures Ventes de CD/Albums depuis 1968”. infodisc.fr. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 6 năm 2013.
  58. “Gold-/Platin-Datenbank (Mariah Carey; '#1's')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie.
  59. “RIAJ > The Record > February 1999 > Certified Awards (December 1998)” (PDF). Recording Industry Association of Japan (bằng tiếng Japanese). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 28 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  60. International News. Billboard. Recording Industry Association of Japan. ngày 23 tháng 1 năm 1999. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2010.
  61. “Netherlands album certifications – Mariah Carey – #1's” (bằng tiếng Hà Lan). Nederlandse Vereniging van Producenten en Importeurs van beeld - en geluidsdragers.
  62. Dean Scapolo (2007). The Complete New Zealand Music Charts 1966-2006. RIANZ. ISBN 978-1-877443-00-8.
  63. “IFPI Norsk platebransje” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Norway. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  64. Fernando Salaverri (tháng 9 năm 2005). Sólo éxitos: año a año, 1959–2002 (ấn bản 1). Spain: Fundación Autor-SGAE. ISBN 84-8048-639-2.
  65. “Guld- och Platinacertifikat − År 1999” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Thụy Điển.
  66. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Mariah Carey; '#1's')”. IFPI Switzerland. Hung Medien.
  67. “Britain album certifications – Mariah Carey – #1's” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Chọn albums trong bảng chọn Format. Chọn Multi-Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập #1's vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  68. “American album certifications – Mariah Carey – #1's” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Album rồi nhấn Search
  69. Trust, Gary (ngày 2 tháng 4 năm 2013). “Ask Billboard: Belinda's Back, JT Too, Mariah Carey's Album Sales & More”. Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2017.
  70. “IFPI Platinum Europe Awards – 2003”. Liên đoàn Công nghiệp ghi âm quốc tế.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Number 1's (album của Mariah Carey) http://austriancharts.at/year.asp?id=1999&cat=a http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-accredita... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=1998&cat... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=1999&cat... http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=1998&cat... http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=1999&cat... http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/1999 http://pro-musicabr.org.br/home/certificados/?busc... http://www.collectionscanada.gc.ca/rpm/028020-119....